Để phục vụ đóng gói, vận chuyển rất nhiều loại hàng hóa, sản phẩm khác nhau thì các thùng carton thường được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau. Lựa chọn được thùng carton với kích thước phù hợp, vừa vặn không những giúp giảm chi phí vận chuyển sản phẩm mà còn giúp bảo vệ hàng hóa tốt hơn. Nội dung bài viết này Cadipo Packaging sẽ giới thiệu về các kích thước thùng carton phổ biến 5kg, 10kg, 20kg, 25kg, 30kg, 100kg… nhé.
Kích thước các loại thùng carton
Thùng carton thường được sản xuất với nhiều quy cách, chất lượng khác nhau để phục vụ những mục đích khác nhau. Ví dụ nếu tính theo số lớp giấy thì sẽ có thùng carton 3 lớp, 5 lớp, 7 lớp hoặc 9 lớp. Tùy vào mục đích sử dụng mà thùng carton có thể được làm với các kiểu sóng giấy khác nhau như: Sóng A, Sóng B, Sóng C, Sóng E, Sóng BC, Sóng AB và sóng BCE,… Ngoài ra chất lượng, định lượng lớp giấy bề mặt cũng ảnh hưởng đến chất lượng của thùng Carton.
Chính vậy khi tính toán kích thước thùng carton để phù hợp nhất với sản phẩm của bạn thì cũng cần phải quan tâm tới nhiều yếu tố. Ví dụ: Nếu bạn cần thùng carton lớn để đựng hàng nặng mà chỉ sử dụng loại thùng carton 3 lớp thì cho dù kích thước dài rộng cao vừa vặn thì cũng rất dễ bị rách, bục trong quá trình vận chuyển. Với trường hợp hàng nặng bạn nên quan tâm đến chỉ số cân nặng Kg của thùng carton để có lựa chọn phù hợp hơn.
Khi nói đến kích thước thùng carton, hộp carton thì sẽ có 3 chỉ số kích thước thường được quan tâm đó là kích thước dài rộng cao (DxRxC), Thể tích CBM (mét khối) và cân nặng chịu tải (kg). Dựa vào nhu cầu sử dụng mà chúng ta sẽ sự dụng chỉ số kích thước phù hợp nhất.
- Kích thước dài rộng cao (DxRxC): Thường được tính toán để thùng carton có thể đựng sản phẩm, hàng hóa một cách vừa vặn nhất.
- Kích thước CBM (mét khối): Sẽ được sử dụng để tính toán thể tích vừa vặn nhất với thùng xe tải, container, khoang máy bay khi vận chuyển hàng hóa.
- Kích thước cân nặng (Kg): Thường được quan tâm khi sử dụng thùng carton để vận chuyển hàng hóa nặng. Cần đảm bảo thùng carton có đủ khả năng chịu tải khi vận chuyển hàng hóa.
Kích thước thùng carton tiêu chuẩn
Nếu bạn chỉ có nhu cầu đóng gói, vận chuyển hàng hóa thông thường thì chỉ cần sử dụng các loại thùng carton có kích thước tiêu chuẩn. Thùng carton tiêu chuẩn thường được sản xuất để phục vụ nhu cầu thông thường.
Kích thước thùng carton tiêu chuẩn thường chỉ có kích thước Dài x Rộng x Cao (DxRxC) được làm từ bìa carton 3 lớp. Trong một số trường hợp nếu bạn cần vận chuyển hàng nặng thì nên sử dụng thùng carton kích thước tiêu chuẩn những có 5 lớp giấy để nâng cao khả năng chịu lực. Dưới dây là một số kích thước thùng carton, hộp carton tiêu chuẩn có sẵn tại kho hàng của Cadipo Packaging.
Bảng Giá Thùng Carton Tiêu Chuẩn | ||||
MÃ | KÍCH THƯỚC ( CM) (dài x rộng x cao ) | QUY CÁCH | GIÁ LẺ ( VNĐ / hộp) | GIÁ SỈ ( VNĐ / hộp) |
CDP1 | 10x7x7 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 700 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP2 | 10x10x8 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 800 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP3 | 10x10x10 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 900 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP4 | 10x10x5 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 750 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP5 | 12x10x5 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 850 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP6 | 12x7x8 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 850 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP7 | 12x12x12 | 3 lớp , 1 mặt nâu | 1230 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP8 | 12x12x8 | 3 lớp , 1 mặt nâu | 1200 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP9 | 15x12x10 | 3 lớp , 1 mặt nâu | 1270 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP10 | 15x8x6 | 3 lớp , 1 mặt nâu | 860 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP11 | 15x10x5 | 3 lớp , 1 mặt nâu | 850 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP12 | 15x10x10 | 3 lớp , 1 mặt nâu | 1100 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP13 | 15x15x15 | 3 lớp , 1 mặt nâu | 1870 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP14 | 16x12x6 | 3 lớp , 1 mặt nâu | 1100 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP15 | 16x6x6 | 3 lớp , 1 mặt nâu | 900 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP16 | 18x10x8 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 1100 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP17 | 18x16x8 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 1750 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP18 | 18x12x12 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 1600 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP19 | 20x10x5 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 1100 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP20 | 20x15x10 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 1770 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP21 | 20x15x15 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 2100 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP22 | 20x20x15 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 2700 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP23 | 20x15x5 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 1600 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP24 | 20x18x5 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 1700 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP25 | 20x8x8 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 1100 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP26 | 20x10x10 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 1280 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP27 | 20x12x8 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 1400 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP28 | 20x20x10 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 2350 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP29 | 25x10x10 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 1500 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP30 | 25x15x10 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 2100 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP31 | 25x20x10 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 2600 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP32 | 25x22x20 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 3900 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP33 | 25x15x15 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 2400 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP34 | 25x20x15 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 3000 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP35 | 28x10x7 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 1400 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP36 | 30x25x20 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 4800 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP37 | 30x10x10 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 1700 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP38 | 30x15x15 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 2830 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP39 | 30x15x10 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 2400 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP40 | 30x20x7 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 2840 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP41 | 30x20x10 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 2800 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP42 | 30x20x15 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 3400 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP43 | 30x20x20 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 3900 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP44 | 33x22x12 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 3700 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP45 | 34x24x18 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 4800 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP46 | 35x25x15 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 4500 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP47 | 35x25x25 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 5600 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP48 | 35x25x20 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 5300 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP49 | 36x27x15 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 5240 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP50 | 40x35x25 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 8700 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP51 | 40x30x20 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 6500 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP52 | 40x30x30 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 7900 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP53 | 50x40x30 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 12.500 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP54 | 50x40x30 | 5 lớp chuyển nhà | 18.500 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP55 | 60x40x40 | 3 lớp, 1 mặt nâu | 17.000 | Zalo: 0986.048.298 |
CDP56 | 60x40x40 | 5 lớp chuyển nhà | 24.000 | Zalo: 0986.048.298 |
Ngoài những thùng carton có kích thước tiêu chuẩn thì bạn có thể đặt làm thùng carton theo yêu cầu để vừa vặn hơn với sản phẩm của bạn. Các xưởng chuyên sản xuất thùng carton như Cadipo Packaging sẽ nhận làm thùng carton, hộp carton với bất kỳ kích thước yêu cầu nào với thời gian hoàn thành đơn hàng nhanh nhất.
Cách tính kích thước thùng Carton
Trong quá trình hoạt động kinh doanh thì các doanh nghiệp, nhà máy, xưởng sản xuất,… sẽ có nhu cần lớn thùng carton để đựng, bảo quản sản phẩm khi lưu trữ, vận chuyển hàng hóa. Việc tính toán kích thước thùng carton một cách chính xác sẽ giúp tối ưu được chi phí vận chuyển đóng gói cũng như đóng gói hàng hóa một cách vừa vặn nhất.
Loại kích thước quan trọng nhất của thùng carton thường được sử dụng là kích thước Dài x Rộng x Cao. Trong đó:
- Chiều dài (L): Kích thước của cạnh dài hơn theo bề mặt thùng
- Chiều rộng (W): Kích thước cạnh ngắn hơn theo bề mặt thùng
- Chiều cao (H): Kích thước cạnh vuông góc theo chiều dài và chiều rộng
Bởi vì bìa carton của thùng carton thường khá dày nên khi tính kích thước Dài x Rộng x Cao của thùng carton sẽ được chia thành 2 loại là kích thước phủ bì và kích thước lọt lòng. Trong đó:
- Kích thước phủ bì: Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao của các cạnh bên ngoài thùng carton, tính từ mép ngoài cùng bên này tới mép ngoài cùng bên kia
- Kích thước lọt lòng: Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao của các cạnh bên trong thùng carton
Công thức tính kích thước thùng carton chi tiết
Cách tính kích thước thùng carton chi tiết khá đơn giản, chỉ cần áp dụng công thức sau:
Hc = Hi + 2.58 * Tp
Wc = Wi + 1.58 * Tp
Lc = Li + 1.58 * Tp
Trong đó:
- Hc, Wc, Lc: Lần lượt là chiều cao, chiều rộng và chiều dài phủ bì thùng carton
- Hi, Wi, Li: Lần lượt là chiều cao, chiều rộng và chiều dài lọt lòng thùng carton
- Tp: Độ dày thùng carton
Hệ số kích thước phủ bì, lọt lòng của thùng carton tiêu chuẩn:
- Chiều cao (H): 2.58
- Chiều rộng (W): 1.58
- Chiều dài (L): 1.58
Cách tính diện tích thùng carton tiêu chuẩn
Bạn cũng có thể tự tính diện tích của bất kỳ thùng carton nào khi có được thông số Chiều dài, Chiều Rộng, Chiều cao của thùng. Để tính diện tích thùng carton tiêu chuẩn bạn chỉ cần áp dụng công thức dưới đây:
Tính diện tích thùng carton A1:
- Trường hợp (D + R) < 1.000 => S = (((D + R)) x 2 + 50) x (R + C + 30))/1.000.000
- Trường hợp (D + R) >= 1.000 => S = (((D + R)) x 2 + 100) x (R + C + 30))/1.000.000
Tính diện tích thùng carton âm tương C1:
- Trường hợp C1 đáy => S = ((D + (C x 2) + 30) x ((R + (C x 2) + 30))/1.000.000
- Trường hợp C1 nắp => S = ((D + 15) + (C + 15) x 2 + 30) x ((R + 15) + (C + 15) x 2 + 30))/1.000.000
Tính diện tích thùng carton nắp chồm A7:
- Trường hợp (D + R) < 1.000 => S = (((D + R)) x 2 + 50) x ((R x 2) + C + 30))/1.000.000
- Trường hợp(D + R) >= 1.000 => S = (((D + R)) x 2 + 100) x ((R x 2) + C + 30))/1.000.000
Trong đó:
- S: Diện tích
- D: Chiều dài
- R: Chiều rộng
- C: Chiều cao
- 30/50: Phần bìa carton để dư ra để làm tai dán
- Đơn vị tính: mm
Cách tính trọng lượng thùng carton
Ngoài quan tâm cách tính kích thước thùng carton thì nhiều người còn thắc mắc về cách tính trọng lượng thùng carton. Dưới đây là công thức tính trọng lượng thùng carton tiêu chuẩn tại Việt Nam:
V = (D x R x C)/ 5.000
Trong đó:
- D: Chiều dài
- R: Chiều rộng
- C: Chiều cao
- 5.000: Quy chuẩn cố định được quy ước trong ngành vận chuyển
- Đơn vị đo: cm
- Kích thước thùng carton: Tính cả phủ bì
Công thức trên được áp dụng để tính trọng lượng của thùng carton chung cho ngành vận chuyển hàng hóa tại Việt Nam, bao gồm cả hàng hóa cồng kềnh.
Đối với vận chuyển bằng đường bộ
Công thức tính trọng lượng thùng carton khi vận chuyển bằng đường bộ:
- Nội địa: V= D x R x C (cm)/3.000
- Quốc tế: V= D x R x C (cm)/5.000
Trong đó:
- D: Chiều dài
- R: Chiều rộng
- C: Chiều cao
- 3.000, 5.000: Quy chuẩn cố định được quy ước trong ngành vận chuyển
Đối với vận chuyển bằng đường hàng không
Công thức tính trọng lượng thùng carton khi vận chuyển bằng đường hàng không:
- Nội địa: V= D x R x C (cm)/6.000
Quốc tế: V= D x R x C (cm)/5.000
Trong đó:
- D: Chiều dài
- R: Chiều rộng
- C: Chiều cao
- 3.000, 5.000: Quy chuẩn cố định được quy ước trong ngành vận chuyển
Xem thêm: Quy Định Về Kích Thước Thùng Carton Đi Máy Bay 2023
Kích thước thùng carton theo cân nặng
Với những sản phẩm khó đo kích thước Dài x Rộng x Cao bạn không có điều kiện để đo kích thước Dài x Rộng x Cao hoặc bạn quan tâm nhiều đến khả năng chịu lực của thùng carton thì có thể chọn kích thước thùng carton theo Kg. Ngoài ra khi đi máy bay và đóng gói hàng hóa, hành lý bằng thùng carton đi máy bay thì sẽ có quy định về kích thước cũng như cân nặng của hành lí, hàng hóa trong thùng carton. Chính vì vậy việc chọn được kích thước thùng carton theo cân nặng sẽ mang lại nhiều thuận tiện hơn khi đi máy bay.
Tuy nhiên trên thực tế thì không có 1 tiêu chuẩn cụ thể nào quy định kích thước thùng carton theo cân nặng kg. Khi tính toán kích thước thùng carton dựa trên cân nặng bạn cần quan tâm đến các yếu tố khác như kích thước Dài x Rộng x Cao, hình dạng của sản phẩm, hàng hóa để lựa chọn được thùng carton phù hợp nhất. Dưới đây là một số kích thước thùng carton theo kg để các bạn tham khảo:
Kích thước thùng carton 5kg
Thùng carton kích thước 5kg Là những thùng carton có khả năng chịu lực và đựng được khối lượng 5kg hàng hóa. Dưới đây là một số kích thước thùng carton phổ biến được Cadipo Packaging đánh giá là phù hợp để vận chuyển hàng hóa nặng dưới 5kg.
- 35 x 16 x 15 cm
- 34 x 18 x 18 cm
- 41.5 x 31 x 12 cm
Kích thước thùng carton 10kg
Để đựng sản phẩm có cân nặng khoảng 10kg thì bạn có thể tham khảo sử dụng thùng carton có kích thước là 30 x 20 x 30 (cm). Loại thùng carton kích thước này thường được dùng để đóng gói các hàng hóa là hồ sơ tài liệu văn phòng khi chuyển văn phòng.
Kích thước thùng carton 15kg
Để vận chuyển hàng hóa có cân nặng 15kg thì bạn có thể tham khảo một số kích thước thùng carton thông dụng dưới đây:
- 40 x 30 x 30 cm
- 40 x 30 x 40 cm
- 50 x 30 x 20 cm
- 45 x 35 x 25 cm
Kích thước thùng carton 20kg
Để vận chuyển hàng hóa có cân nặng 20kg thì bạn có thể tham khảo một số kích thước thùng carton thông dụng dưới đây:
- 40 x 40 x 40 cm
- 50 x 40 x 35 cm
- 50 x 40 x 40 cm
- 50 x 30 x 42 cm
- 60 x 40 x 40 cm
- 61 x 40 x 37 cm
Kích thước thùng carton 25-30kg
Để vận chuyển hàng hóa có cân nặng 25-30kg thì bạn có thể tham khảo một số kích thước thùng carton thông dụng dưới đây:
- Kích thước 30cm x 20cm x 30cm
- Kích thước 50cm x 30cm x 40cm
- Kích thước 50cm x 40cm x 40cm
Kích thước thùng carton 40-50kg
Để vận chuyển hàng hóa có cân nặng 40-50kg thì bạn có thể tham khảo một số kích thước thùng carton thông dụng dưới đây:
- Kích thước 65 cm x 45 cm x 50 cm.
Kích thước thùng carton 100kg
Để vận chuyển hàng hóa có cân nặng rất nặng lên đến khoảng 100kg thì bạn có thể tham khảo một số kích thước thùng carton thông dụng dưới đây:
- Kích thước: 66cm x 101cm x 76cm
Tham khảo thêm kích thước phù hợp với các mức trọng lượng (kg) của thùng carton tại link.
Lời kết: Trên đây Cadipo Packaging đã giới thiệu chi tiết về các kích thước của thùng carton, cách lựa chọn kích thước thùng carton phù hợp nhất với nhu cầu của bạn. Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào cần giải đáp, vui lòng để lại bình luận ngay bên dưới chúng tôi sẽ trả lời ngay nhé.
Xem thêm: Đặt Làm Thùng Carton Theo Yêu Cầu Với Kích Thước Riêng
Pingback: Đặt Làm Thùng Carton Theo Yêu Cầu Với Kích Thước Riêng
Pingback: Cách Tính Mét Khối (CBM) Thùng Carton Nhanh Chóng Nhất
Pingback: Quy Định Về Kích Thước Thùng Carton Đi Máy Bay [year]
Pingback: Kích Thước Thùng Carton Đóng Hàng Đi Mỹ Như Thế Nào?
Pingback: 8 Nguyên Tắc Xếp Hàng Lên Pallet Chắc Chắn, Đúng Cách